Đề thi Vietinbank 2017
Câu 1:
Chứng chỉ tiền gửi có thời hạn 1 năm, tiền lãi hàng tháng sẽ được nhập gốc. Đúng hay sai?
Câu 2:
Khoản tiền nào không được phép mua bảo hiểm tiền gửi theo luật định?
A
Tiền gửi tại tổ chức tín dụng của cá nhân là người sở hữu trên 5% vốn điều lệ của chính tổ chức tín dụng đó
B
Tiền gửi của các thành viên HHQT,v của cá nhân là cổ đông lớn
C
Các loại GTG vô danh của TCTD, ngân hàng
D
Tất cả các đáp án trên
Câu 3:
Dự phòng đã trích: 120 trđ, dự phòng phải trích: 180 trđ. Hỏi: Giao dịch viên sẽ phải hạch toán như thế nào?
A
Hạch toán bổ sung Nợ TK Chi phí / Có TK Dự phòng: 60tr
B
Hạch toán bổ sung Nợ TK Dự phòng / Có TK Chi phí: 60tr
C
Hạch toán Nợ TK Chi phí / Có TK Dự phòng: 120tr
D
Hạch toán Nợ TK Chi phí 120tr/ Nợ TK Dự phòng 60 tr / Có TK Dự phòng đã trích: 180tr
Câu 4:
Tất toán trước hạn sổ tiết kiệm trả lãi sau thì khoản lãi thực trả sẽ:
A
Lớn hơn (>) Lãi dự trả
B
Bằng (=) Lãi dự trả
C
Nhỏ hơn (<) Lãi dự trả
Câu 5:
Số dư tài khoản tiền đang trên đường vận chuyển luôn tồn tại số dư. Đúng hay sai?
A
Đúng
B
Sai
C
Chưa thể kết luận
Câu 6:
Khi gửi tiền tại một tổ chức tham gia bảo hiểm tiền gửi, khách hàng sẽ được chi trả ra sao nếu tổ chức tham gia bảo hiểm tiền gửi rơi vào tình trạng không có khả năng thanh toán (được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác định)
A
Chi trả 20.000.000đ cho mỗi khách hàng
B
Chi trả 50.000.000đ cho mỗi khách hàng
C
Tùy theo số tiền khách hàng gửi (tính cả vốn và lãi)
D
Cơ quan bảo hiểm chi trả theo số tiền khách hàng gửi (tính cả vốn + lãi), nhưng không quá 50 triệu đồng cho mỗi khách hàng; phần vượt trên 50 triệu còn lại (nếu có) sẽ được trả trong quá trình thanh lý tài sản của tổ chức tham gia bảo hiểm tiền gửi phú hợp với quy định của pháp luật về giải thể, phá sản
Câu 7:
Kênh thanh toán nào không có sự tham gia của NHNN?
A
Thanh toán điện tử
B
Thanh toán liên ngân hàng
C
Chuyển tiền song phương
D
Không có kênh nào
Câu 8:
Cách hạch toán cho vay đồng tài trợ tại ngân hàng đầu mối là:
A
Hạch toán theo tổng tiền đồng tài trợ
B
Hạch toán phần vốn mình góp
C
Hạch toán theo phần lãi mình nhận được
D
Hạch toán phần vốn mình nhận được
Câu 9:
Chuyển khoản vay sang nợ nhóm 2 thì:
A
Tiếp tục tính lãi dự thu
B
Ngưng tính lãi dự thu
C
Tiếp tục tính lãi dự thu đến nợ nhóm 3
D
Tiếp tục tính lãi dự thu đến nợ nhóm 5
Câu 10:
Khoản tiền nào được phép mua bảo hiểm tiền gửi?
A
Tiền kí quỹ thanh toán séc bảo chi
B
Chứng chỉ tiền gửi
C
Kỳ phiếu
D
Tiền gửi không kỳ hạn
E
Tất cả A, B, C, D
Câu 11:
Thị trường vốn là gì?
A
Là thị trường mua bán các loại vốn ngắn hạn
B
Là thị trường mua bán các loại vốn trung dài hạn
C
Là thị trường mua bán các loại vốn ngắn hạn và trung dài hạn
Câu 2:
Chức năng của Sổ nhật kí quỹ?
A
Ghi chép tất cả các khoản thu chi tiền mặt trong ngày theo các chứng từ tiền mặt phát sinh
B
Dùng làm căn cứ lập nhật kí chứng từ
C
Tất cả đều đúng
Câu 12:
Chức năng của Sổ nhật kí quỹ?
A
Ghi chép tất cả các khoản thu chi tiền mặt trong ngày theo các chứng từ tiền mặt phát sinh
B
Dùng làm căn cứ lập nhật kí chứng từ
C
Tất cả đều đúng
Câu 13:
Trong trường hợp nào rủi ro lãi suất có thể xảy ra với NHTM?
A
Nguồn vốn dài hạn cho vay ngắn hạn với lãi suất thả nổi
B
Nguồn vốn ngắn hạn cho vay dài hạn với lãi suất cố định
C
Nguồn vốn ngắn hạn cho vay dài hạn với lãi suất thả nổi
D
Nguồn vốn dài hạn cho vay dài hạn với lãi suất thả nổi
Câu 14:
Khách hàng có sổ tiết kiệm USD tại Vietinbank. Khách hàng có nhu cầu rút tiền lãi tiết kiệm. GDV sẽ cho phép khách hàng?
A
Rút bằng đồng Việt Nam (quy đổi theo tỷ giá mua USD của ngày rút)
B
Rút bằng đô la Mỹ
C
Rút bằng đô la Mỹ hoặc đồng Việt Nam tuỳ theo nhu cầu của khách hàng
Câu 15:
“Tiền đình chỉ lưu hành” theo quyết định của ai?
A
Thống đốc NHNN
B
Chủ tịch nước
C
HĐQT của NHTM đó
D
Thủ tướng Chính phủ
Câu 16:
Khách hàng A có nợ nhóm 1 tại ngân hàng X và nợ nhóm 3 tại ngân hàng Y. Vậy ngân hàng X xác định khách hàng A có dư nợ thuộc nhóm mấy?
A
Nhóm 1
B
Nợ nhóm 2
C
Nợ nhóm 3
D
Tuỳ theo quy định của mỗi ngân hàng
Câu 17:
Ở Việt Nam, nhận định nào sau đây là SAI?
A
Lãi suất tiền gửi thanh toán cao hơn lãi suất tiền gửi có kì hạn
B
Lãi suất tiền gửi ngoại tệ thấp hơn lãi suất tiền gửi VNĐ
C
Lãi suất cho vay VNĐ cao hơn lãi suất cho vay USD
D
Lãi suất huy động VNĐ được phép thoả thuận nhưng không vượt quá quy định của NHNN theo từng TCTD, từng thời kỳ
Câu 18:
Cách thức đóng dấu, bấm lỗ lên tiền giả?
A
Đóng dấu lên mặt trước tờ tiền giả, bấm 4 lỗ lên góc trên cùng, bên phải tờ tiền
B
Đóng dấu lên cả mặt trước và sau của tờ tiền giả, bấm 3 lỗ lên góc trên cùng, bên trái tờ tiền
C
Đóng dấu lên mặt trước và sau tờ tiền giả, mỗi mặt một dấu, bấm 2 lỗ phía trên và 2 lỗ phía dưới theo cạnh dài của tờ tiền
D
Đóng dấu lên mặt sau tờ tiền giả, đóng một dấu, bấm 2 lỗ theo cạnh dài của tờ tiền
Câu 19:
Tại một thời điểm tại các TCTD, khách hàng có tối đa bao nhiêu nhóm nợ?
A
Chỉ một nhóm nợ, ở nợ nhóm cao nhất
B
Có 2 nhóm nợ, tuỳ thuộc vào TCTD cho vay
C
Có nhiều hơn 2 nhóm nợ, tuỳ thuộc quy định của từng TCTD đang cho vay
D
Có 2 nhóm nợ trong cùng 1 TCTD
Câu 20:
Con dấu tiền giả được quy định như sau:
A
Hình chữ nhật, kích thước 20mm x 60mm; phần tên ngân hàng: 7mm x 60mm; phần chữ: “TIỀN GIẢ”: 13mm x 60 mm; Sử dụng mực màu đỏ khó phai
B
Hình chữ nhật, kích thước 20mm x 60mm; phần tên ngân hàng: 5mm x 60mm ; phần chữ: “TIỀN GIẢ”: 15mm x 60 mm; Sử dụng mực màu xanh
C
Hình chữ nhật, kích thước 25mm x 60mm; phần tên ngân hàng: 5mm x 60mm ; phần chữ: “TIỀN GIẢ”: 20mm x 60 mm; Sử dụng mực màu đỏ