Yếu tố nào là quan trọng trong thẩm định dự án theo quan điểm của Tổ chức tín dụng?
Hiệu quả tài chính của dự án
B
Hiệu quả xã hội của dự án
C
Tính pháp lý của dự án
D
Cả A, B và C
Câu 2:
Tỷ lệ hoàn vốn nội bộ là:
A
Tỷ lệ chiết khấu dòng tiền các năm về hiện tại mà tại đó NPV = 0
B
Lãi suất mong đợi của nhà đầu tư bao gồm cả tỷ lệ lạm phát
C
Lãi suất cho vay
D
Chi phí sử dụng vốn bình quân của dự án
E
Lãi suất mong đợi của nhà đầu tự đã bao gồm hoặc không bao gồm tỷ lệ lạm phát.
Câu 3:
Nguyên nhân chính gây nên rủi ro trong hoạt động ngân hàng là gì?
A
Nguyên nhân do bản thân ngân hàng
B
Nguyên nhân do phía khách hàng/đối tác
C
Nguyên nhân khách quan do môi trường bên ngoài
D
Không có phương án nào nêu trên là đúng
E
Cả 3 phương án A, B, C
Câu 4:
Chỉ tiêu nào sau đây thuộc bộ phận cấu thành Tài sản Có sinh lời của NHTM?
A
Tiền gửi tại các tổ chức tín dụng trong và ngoài nước
B
Tiền gửi của các tổ chức kinh tế và dân cư
C
Đầu tư vào chứng khoán
D
Cho vay dân cư
E
Cả A, C và D
Câu 5:
Công ty B có ký 01 hợp đồng mua bán hàng hàng hoá với Công ty C. Giá trị hợp đồng là 20 tỷ đồng. Thời hạn tối đa là 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng mua bán (25/9/2010) Công ty C phải thanh toán cho Công ty B. Ngày 06/10/2010 Công ty B đề nghị NHNo huyện H nhận là bảo đảm tiền vay để xin vay 15 tỷ đồng. Có các ý kiến khác nhau về hợp đồng mua bán hàng hoá như sau:
A
Không được coi là tài sản nên không nhận
B
Xem hợp đồng đó là quyền đòi nợ và là tài sản nhưng không nhận vì Công ty B không được thế chấp quyền đòi nợ
C
Xem hợp đồng đó là quyền đòi nợ và là tài sản nhưng không nhận vì không có sự đồng ý của Công ty C nên không có khả năng thu
D
Đồng ý nhận làm bảo đảm và cho vay vì quyền đòi nợ là tài sản; Công ty B có quyền được thế chấp để vay vốn mà không cần có sự đồng ý của Công ty C, kết quả thẩm định cho thấy có đủ khả năng thu nợ đầy đủ, kịp thời
Câu 6:
Doanh nghiệp A có khoản nợ quá hạn 215 ngày. Khoản nợ này sẽ trích dự phòng rủi ro theo tỷ lệ nào?
A
5%
B
20%
C
50%
D
100%
Câu 7:
Chỉ tiêu nào sau đây phản ánh chất lượng tín dụng của ngân hàng?
A
Tỷ lệ nợ xấu
B
Tỷ lệ nợ quá hạn
C
Tỷ lệ dự phòng rủi ro /tổng dư nợ
D
Cả 3 đáp án trên
Câu 8:
Chỉ tiêu nào sau đây thuộc bộ phận cấu thành Tài sản Nợ của NHTM?
A
Tiền mặt tại quỹ
B
Tiền gửi của các tổ chức tín dụng
C
Phát hành giấy tờ có giá
D
Các khoản phải thu
E
Cả B và C
Câu 9:
Số lượng thành viên của Ban Kiểm soát được quy định như thế nào?
A
Tối thiểu 3 thành viên
B
Tối thiểu 5 thành viên
C
Tối thiểu ½ số thành viên Hội đồng quản trị (Hội đồng thành viên)
D
Tối thiểu 4 thành viên
Câu 10:
Sử dụng thông tin từ Trung tâm CIC sẽ giúp các NH thương mại điều gì?
A
Phòng ngừa rủi ro trong hoạt động NH
B
Nắm bắt lịch sử quan hệ TD, TSĐB của KH với các tổ chức TD…
C
Hạn chế cho vay các KH đang vay vốn tại TCTD khác
D
A và B
E
Cả A, B, và C
Câu 11:
Lợi ích của việc đa dạng hoá đầu tư là:
A
Giảm độ rủi ro của tập hợp các tài sản đầu tư
B
Tăng tỷ suất lợi nhuận dự kiến trên mỗi tài sản
C
Giảm độ rủi ro của mỗi tài sản
D
Tăng tỷ suất lợi nhuận của tập hợp các tài sản
E
Tất cả đều sai
F
Tất cả đều đúng
Câu 12:
Ngân hàng mua USD, bán DEM cho khách hàng, để tránh rủi ro, về tỷ giá, ngân hàng phải:
A
Mua USD, bán DEM trên thị trường
B
Mua DEM, bán USD trên thị trường
C
Giữ nguyên trạng thái
D
Yêu cầu một ngân hàng khác bảo lãnh
Câu 13:
ROA (Return on Asset) là một trong các chỉ số quan trọng nhất đánh giá hiệu quả thu nhập của doanh nghiệp. Theo bạn ROA cho ta thông tin nào quan trọng nhất? (ROA-tỷ suất lợi nhuận = lợi nhuận ròng/tổng tài sản)
A
Tình trạng thanh khoản của doanh nghiệp
B
Tỷ lệ thu nhập của doanh nghiệp
C
Khả năng quản lý tài chính của doanh nghiệp
D
Hiệu suất, hiệu quả và trình độ quản lý tài sản có của doanh nghiệp
Câu 14:
Trong hoạt động ngân hàng, rủi ro tín dụng có thể được thể hiện ở các chỉ tiêu nào?
A
Tốc độ tăng trưởng tín dụng
B
Tỷ lệ nợ quá hạn
C
Các chỉ tiêu về cơ cấu tín dụng
D
Chỉ có đáp án A, B đúng
E
Cả 3 phương án A, B, C
Câu 15:
Ngân hàng chuyển toàn bộ số nợ của một hợp đồng tín dụng sang nợ quá hạn trong trường hợp nào sau đây:
A
Khi đến kỳ hạn trả nợ gốc (một phần hoặc toàn bộ) mà khách hàng không trả đúng hạn và không được điều chỉnh kỳ hạn nợ gốc hoặc không được gia hạn
B
Khi đến kỳ hạn trả nợ lãi mà khách hàng không trả lãi đúng hạn và không điều chỉnh kỳ hạn nợ lãi hoặc không được gia hạn nợ lãi.
C
Khi đến kỳ hạn trả nợ gốc và lãi (kỳ hạn trả nợ lãi cùng với kỳ hạn trả nợ gốc) mà khách hàng không trả nợ đúng hạn và không được điều chỉnh kỳ hạn nợ hoặc khách hàng không được gia hạn nợ gốc và lãi
D
Tất cả các câu trên
Câu 16:
IRR được định nghĩa như là:
A
Tỷ suất chiết khấu mà tại đó NPV của dự án bằng 0
B
Sự khác biệt giữa chi phí sử dụng vốn và giá trị hiện tại của dòng tiền
C
Tỷ suất chiết khấu sử dụng trong phương pháp NPV
D
Tỷ suất chiết khấu sử dụng trong phương pháp thời gian hoàn vốn có chiết khấu DPP
Câu 17:
IRR là chỉ tiêu phản ánh:
A
Tỷ suất sinh lời nội bộ
B
Giá trị hiện tại thuần
C
Vốn đầu tư năm t
D
Thời gian hoàn vốn
Câu 18:
Một công ty có _______ càng cao thì khả năng ________ càng lớn
A
Quy mô, quyền kiểm soát
B
Xếp hạng tín nhiệm, tài trợ linh hoạt
C
Quy mô, lợi nhuận
D
Xếp hạng tín nhiệm, quyền kiểm soát
Câu 19:
Thời hạn cho vay
A
Là khoảng thời gian được tính từ khi khách hàng bắt đầu nhận tiền vay cho đến thời điểm khách hàng hoàn trả hết nợ gốc và lãi vay đã thoả thuận trong hợp đồng tín dụng
B
Là khoảng thời gian được tính từ khi hợp đồng tín dụng có hiệu lực cho đến thời điểm khách hàng trả hết tiền gốc và lãi vay đã được thoả thuận trong hợp đồng tín dụng
C
Là khoảng thời gian được tính từ khi khách hàng bắt đầu trả nợ cho đến thời điểm hoàn trả nợ gốc và lãi tiền vay đã được thoả thuận trong hợp đồng tín dụng được ký giữa ngân hàng và khách hàng bao gồm cả thời gian gia hạn nợ
Câu 20:
Chỉ tiêu NIM được sử dụng để phản ánh điều gì sau đây?
A
Phản ánh tốc độ tăng lãi suất
B
Phản ánh khả năng sinh lời từ hoạt động kinh doanh ngoại tệ